Nhôm tấm A3003 và nhôm tấm A5052 là những hợp kim nhôm thông dụng trong đời sống, mỗi hợp kim có đặc điểm, ứng dụng khác nhau, nhưng đều có chung những ưu điểm khiến nó được ứng dụng rộng rãi. Bài viết dưới đây HHT sẽ tổng hợp và so sánh sự khác nhau giữa hai hợp kim trên, giúp bạn tìm ra đâu là lựa chọn phù hợp cho công trình của mình.
Nhôm tấm A3003 và nhôm tấm A5052
Nhôm tấm A3003 và A5052 là hai mác nhôm phổ biến nhất, nó được sử dụng hầu như mọi mặt trong đời sống, từ những yêu cầu đơn giản cho đến phức tạp. Tấm nhôm A3003 là mác nhôm thuộc dòng hợp kim nhôm 3000, trong đó nổi bật với độ cứng H14 mang lại đặc tính cơ học cùng tính chất vật lí tốt. Nhôm A5052 thuộc dòng hợp kim nhôm 5000, có độ cứng thông dụng là H32 được xem là vật liệu cứng, bền bỉ hơn A1050 và A3003.
– Nhôm tấm A3003 – H14 có kích thước đa dạng 1000 x 2000mm, 1200 x 2400mm, 1500 x 3000mm…và cắt theo mong muốn, độ dày từ 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 2mm, 3mm,…20mm phù hợp theo từng yêu cầu.
– Nhôm tấm A5052 – H32 có kích thước phổ biến 1250 x 2500mm, 1500 x 3000mm,…và cắt theo yêu cầu, độ dày được ưa chuộng 0.6mm – 20mm.
Ưu điểm của nhôm tấm A3003 và nhôm tấm A5052
Nhôm tấm A3003 và A5052 đều là hợp kim nhôm nên nó vẫn mang những đặc điểm chung của nhôm như:
– Là kim loại nhẹ: Do có mật độ thấp, tuy nhiên tấm nhôm vẫn giữ được độ bền lâu dài trong quá trình sử dụng, A3003 và A5052 vẫn được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu nhẹ nhưng vẫn có tính ổn định.
– Có khả năng dẫn điện: Nhôm có khả năng dẫn điện, giá thành thấp hơn so với đồng, bạc nên đôi khi nó cũng được sử dụng thay thế các kim loại dẫn điện khác.
– Chống ăn mòn tốt: Quá trình gỉ sét không tác động trên bề mặt của tấm nhôm nên A3003, A5052 và các hợp kim nhôm khác có rất ít khả năng bị ăn mòn thông thường.
– Khả năng gia công: Mặc dù là kim loại nên vẫn có độ cứng nhất định, tuy nhiên nhôm khá đặc biệt khi nó vẫn dẻo, phù hợp trong gia công chế tạo mà không bị biến dạng, mất cấu trúc.
>> Xem thêm: Nhôm Tấm A6061-T6 Giá tốt – Giao hàng miễn phí
Sự khác nhau giữa nhôm tấm A3003 & nhôm tấm A5052
Tuy mang tính chất chung của nhôm nhưng A3003 và A5052 vẫn có sự khác biệt nhất định về thành phần hợp kim, tính chất cơ học, ứng dụng.
Nhôm tấm A3003 có thành phần chủ yếu là mangan, trong khi đó nhôm tấm A5052 với thành phần hợp kim chính là magie. Do đó, có thể thấy thành phần hợp kim cấu tạo nên hai mác nhôm này có sự khác nhau, khiến mỗi mác nhôm mang những tính chất riêng biệt. Kim loại mangan có trong A3003 làm cho nó có khả năng định hình tốt, thích hợp cho gia công (hàn tig/mig, chấn, đột, cắt laser,…) mà không bị biến dạng.
Đối với A5052, Magie củng cố thêm về độ bền, giúp tấm nhôm chống lại khả năng ăn mòn tốt hơn so với A3003, A5052 ngoài khả năng kháng oxi hóa ở môi trường bình thường nó còn có khả năng chống oxi hóa ở môi trường kiềm, muối.
Thành phần hợp kim của nhôm A3003 và A5052
Hợp kim | Si | Fe | Cu | Mn | Mg | Cr | Kẽm | Ti |
A3003 | 0,6 | 0,7 | 0,2 | 1.0-1.5 | 0.0 | 0.0 | 0,1 | 0.0 |
A5052 | 0.25 | 0,4 | 0,1 | 0,1 | 2.2 | 0,15 | 0,1 | 0.0 |
Bảng trên thể hiện tỉ lệ phần trăm thành phần hợp kim cấu thành nên tấm nhôm A3003, A5052.
– Nhìn chung A3003 có độ dẻo, kéo tốt nhờ có 1 – 1.5% Mn, trong khi đó A5052 cứng hơn.
– Nhôm A3003 mềm, kém bền hơn A5052 do hàm lượng hợp kim thấp hơn nhôm A5052.
Tính chất cơ học của nhôm A3003 & A5052
Sức mạnh (KSI) |
||||
Hợp kim & Nhiệt độ | Tối thiểu – Tối đa (KSI) | Dày 1/16” | Đường kính ½” | Độ cứng Brinell |
3003-H12 | 17 – 23 | 10% | 20 | 35 |
3003-H14 | 20 – 26 | 8 | 16 | 40 |
3003-H16 | 24 – 30 | 5% | 14 | 47 |
3003-H18 | 27 – – | 4% | 10 | 55 |
5052-H32 | 31 – 38 | 12% | 18 | 60 |
5052-H34 | 34 – 41 | 10 | 14 | 68 |
5052-H36 | 37 – 44 | 8% | 10 | 73 |
5052-H38 | 39 – – | 7% | 8 | 77 |
– Khả năng tạo hình: Của nhôm A3003 tốt hơn so với nhôm A5052 phù hợp ứng dụng đòi hỏi khả năng uốn cong, gia công chi tiết nhỏ. Độ cứng của A5052 cứng hơn so với A3003 nên khả năng tạo hình của A5052 không dễ bằng A3003. Tuy vậy, nhưng nhôm tấm A5052 vẫn có khả năng tạo hình khá tốt.
– Khả năng chống ăn mòn: Cả hai đều có khả năng chống ăn mòn tốt, tuy nhiên A5052 thường được ưa chuộng hơn ở môi trường có điều kiện khắc nghiệt.
– Độ bền kéo: Thành phần hợp kim cũng ảnh hưởng tới độ bền kéo của hai mác nhôm này, A3003 có độ bền kéo từ 17 – 30 (KSI), trong khi A5052 có độ bền kéo từ 31 – 44 (KSI). Đây là yếu tố quan trọng trong lựa chọn vật liệu, có ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của sản phẩm trong quá trình sử dụng.
– Độ cứng: Của nhôm tấm A3003 rơi vào 35 – 55 Brinell, với A5052 khoảng từ 60 – 77 Brinell. Với thang đo Brinell xác định được khả năng chống biến dạng của nhôm khi chịu lực tác động, đây cũng là thuộc tính quan trọng trong lựa chọn vật liệu vì nó ảnh hưởng đến khả năng chịu tải và độ bền của tấm nhôm.
>> Xem thêm: Công ty gia công nhôm tấm uy tín tại Bình Dương
Ứng dụng của nhôm tấm A3003 & nhôm tấm A5052
Nhôm tấm A3003: Thường được sử dụng để gia công sản xuất các chi tiết nhỏ, trang trí, làm tấm ốp, nội thất, lĩnh vực thực phẩm…là lựa chọn cho những ứng dụng cần gia công dễ, độ bền yêu cầu không quá cao.
+ Ứng dụng trong công nghiệp điện: Cấu tạo dây dẫn, đường ống.
+ Làm trần nhà, vách ngăn, khung, tấm ốp nhôm trang trí.
+ Ứng dụng trong các sản phẩm nhà bếp, tủ bếp, chảo, nồi,…
Nhôm tấm A5052: Đối với mác nhôm A5052 được sử dụng trong các ứng dụng hàng hải, ngoài trời, ứng dụng yêu cầu chịu lực lớn, độ bền cao, khả năng chống ăn mòn mạnh, hàn tốt.
+ Cấu trúc vỏ tàu, thân máy bay, khung xe oto, giá đỡ…
+ Kết cấu trong xây dựng, cửa sổ, cửa ra vào,…
+ Bộ phận máy móc, thiết bị công nghiệp chịu lực,…
Xem nhanh một số sản phẩm được gia công từ nhôm tấm A3003, A5052 tại xưởng HHT
>> Xem thêm: Gia công mặt dựng alu hoa văn theo yêu cầu
Mua nhôm tấm A3003, nhôm tấm A5052 ở đâu giá tốt, miễn phí vận chuyển?
Với bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực kim loại và gia công, NHÔM HHT là đơn vị dẫn đầu cung cấp nhôm tấm hợp kim & gia công nhôm tấm uy tín và chất lượng tại các khu vực TP. HCM, Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh lân cận. Với điểm mạnh là nhập khẩu vật tư trực tiếp, không qua trung gian cùng năng lực sản xuất những đơn hàng lớn, HHT tự hào là đối tác đáng tin cậy của mọi công trình.
NHÔM HHT đảm bảo:
– Nguồn vật liệu luôn sẵn kho, gia công trực tiếp ngay tại xưởng.
– Sản phẩm mới 100%, không bị lỗi.
– Hàng hóa có CO, CQ đầy đủ
– Chính sách đổi trả với hàng bị lỗi hay không đủ tiêu chuẩn chất lượng
– Đáp ứng những đơn hàng lớn, nhỏ, lẻ.
– Đảm bảo tiến độ theo yêu cầu, vận chuyển toàn quốc
– Giá cả cạnh tranh
Các dịch vụ gia công nhôm tấm tại HHT bao gồm:
– Gia công cắt laser nhôm tấm (ống hộp) – kim loại (Đồng, thép, Inox,…)
– Gia công bào rãnh V nhôm tấm
– Gia công chấn CNC nhôm tấm
– Gia công hàn laser/ tig/ mig nhôm tấm
– Gia công đánh xước hairline nhôm tấm
– Hoàn thiện sản phẩm ( Sơn tĩnh điện, Anod,…)
Giá nhôm tấm A3003 và nhôm tấm A5052 bao nhiêu?
Giá nhôm tấm hợp kim sẽ có sự chênh lệch khác nhau tùy theo độ dày và phụ thuộc vào mác nhôm (A1050, A3003, A5052, A6061,…) khách hàng lựa chọn. Bên cạnh đó, kích thước tấm nhôm (kích thước tiêu chuẩn: 1250 x 2500mm,… và cắt lẻ theo yêu cầu) cũng là một yếu tố ảnh hưởng đến giá của tấm nhôm.
Ngoài ra, giá nhôm tấm hợp kim sẽ thay đổi theo thị trường nhôm, kim loại trong và ngoài nước cùng tình hình cung – cầu mà giá sẽ thay đổi liên tục theo ngày. HHT xin gửi Quý khách hàng bảng giá nhôm tấm A3003, A5052 theo từng kích thước & độ dày.
Bảng giá nhôm tấm A3003 theo nhiều quy cách mới nhất
STT | Kích thước phổ biến (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (mm) | Chiều rộng (mm) | Giá (kg/tấm) |
1 | 1 x 1200 x 2400 | 1 | 1200 | 2400 | Liên hệ |
2 | 1.2 x 1200 x 2400 | 1.2 | 1200 | 2400 | Liên hệ |
3 | 1.5 x 1200 x 2400 | 1.5 | 1200 | 2400 | Liên hệ |
4 | 2 x 1200 x 2400 | 2 | 1200 | 2400 | Liên hệ |
5 | 3 x 1200 x 2400 | 3 | 1200 | 2400 | Liên hệ |
6 | 3 x 1500 x 3000 | 3 | 1500 | 3000 | Liên hệ |
Bảng giá nhôm tấm A5052 theo nhiều quy cách mới nhất
STT | Kích thước phổ biến (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (mm) | Chiều rộng (mm) | Giá (kg/tấm) |
1 | 1 x 1250 x 2500 | 1 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
2 | 1.2 x 1250 x 2500 | 1.2 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
3 | 1.5 x 1250 x 2500 | 1.5 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
4 | 2 x 1250 x 2500 | 2 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
5 | 3 x 1250 x 2500 | 3 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
6 | 4 x 1250 x 2500 | 4 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
7 | 5 x 1250 x 2500 | 5 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
8 | 6 x 1250 x 2500 | 6 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
9 | 8 x 1250 x 2500 | 8 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
10 | 10 x 1250 x 2500 | 10 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
Đến với NHÔM HHT, khách hàng sẽ được hưởng những ưu đãi sau:
✔ Giao hàng miễn phí khu vực TP. HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An,…
✔ Có nhiều chính sách ưu đãi với khách hàng thân thiết, chiết khấu cao với những đơn hàng lớn.
✔ Giảm giá cho từng đơn hàng cụ thể.
✔ Thanh toán linh hoạt, thuận lợi cho khách hàng.
Quý khách có nhu cầu mua nhôm tấm hợp kim (A1050, A3003, A5052, A6061,…) và gia công kim loại thì hãy liên hệ ngay NHÔM HHT hoặc hotline 0932 149 559 để được tư vấn chi tiết và báo giá nhanh nhất!