Nhôm tấm hợp kim là gì?
Nhôm tấm hợp kim là loại vật liệu có độ cứng khá cao, chúng có khả năng dẫn nhiệt tốt, dễ định hình cũng như khó bị biến dạng, chống ăn mòn cực kỳ tốt. Vì vậy chúng được sử dụng phổ biến hiện nay trong các lĩnh vực như: cơ khí, xây dựng, ngành công nghiệp, sản xuất gia dụng, kinh kiện điện tử,…
Nhôm tấm có khá nhiều độ dày cũng như kích thước khác nhau nên có thể được ứng dụng để tạo nên nhiều sản phẩm với hình dáng, kích thước khác nhau, tùy vào mục đích của người sử dụng
Ứng dụng của nhôm tấm hợp kim hiện nay
Nhôm tấm hợp kim dược biết đến là tấm nhôm chống gỉ được sử dụng rộng rãi, có mặt ở mọi nơi trong cuộc sống. Cụ thể như:
– Trong cơ khí CNC, gia công chế tạo máy móc, dụng cụ,…
– Trong lĩnh vực xây dựng: vách ngăn, mặt dựng, ốp trần,….
– Trong trang trí: tạo hình, tạo chữ,…
– Là nguyên liệu để gia công vỏ máy bay, vỏ tàu thuyền, các biển báo,…
– Trong công nghiệp thự phẩm: sản xuất phụ kiện, dụng cụ khay chứa thức ăn, các thiết bị chế biến thực phẩm,…
– Sản xuất dụng cụ cho việc chứa nước, bể chứa dầu, chứa hóa chất,…
– Được dùng trong dân dụng như: chế tạo thang, khung lan can, hộp dựng dụng cụ,…
– Trong hàng hải: đóng tàu thuyền,…
Độ dày, kích thước và bảng báo giá của từng loại nhôm tấm hợp kim
Hiện nay trên thị trường, nhôm tấm hợp kim có nhiều loại mác nhôm như: A1050, A3003, A5052, A5083, A6061, A6063, A7075,…
Dưới đây, HHT Corporation sẽ cập nhật bảng báo giá của từng loại nhôm với các thông số gồm: độ dày – quy cách khác nhau để thông tin đến Quý khách hàng.
Lưu ý: Do sự biến động của thị trường nhôm tấm nói riêng và kim loại nói chung, nên bảng giá nhôm tấm có thể thay đổi mỗi ngày. Quý khách hàng có nhu cầu báo giá xin vui lòng liên hệ trực tiếp với hotline 0932 149 559 để được tư vấn chi tiết và báo giá nhanh nhất nhé.
Bảng báo giá nhôm tấm hợp kim A1050 theo nhiều quy cách
STT | Kích thước phổ biến (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (mm) | Chiều rộng (mm) | Giá (kg/tấm) |
1 | 1 x 1200 x 2400 | 1 | 1200 | 2400 | Liên hệ |
2 | 1.2 x 1200 x 2400 | 1.2 | 1200 | 2400 | Liên hệ |
3 | 1.5 x 1200 x 2400 | 1.5 | 1200 | 2400 | Liên hệ |
4 | 2 x 1200 x 2400 | 2 | 1200 | 2400 | Liên hệ |
5 | 2.5 x 1200 x 2400 | 2.5 | 1200 | 2400 | Liên hệ |
6 | 3 x 1200 x 2400 | 3 | 1200 | 2400 | Liên hệ |
7 | 4 x 1200 x 2400 | 4 | 1200 | 2400 | Liên hệ |
8 | 5 x 1200 x 2400 | 5 | 1200 | 2400 | Liên hệ |
9 | 6 x 1200 x 2400 | 6 | 1200 | 2400 | Liên hệ |
Bảng báo giá nhôm tấm hợp kim A3003 theo nhiều quy cách
STT | Kích thước phổ biến (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (mm) | Chiều rộng (mm) | Giá (kg/tấm) |
1 | 1.5 x 1200 x 2400 | 1.5 | 1200 | 2400 | Liên hệ |
2 | 2 x 1200 x 2400 | 2 | 1200 | 2400 | Liên hệ |
3 | 2 x 1500 x 2600 | 2 | 1500 | 2600 | Liên hệ |
4 | 3 x 1200 x 2400 | 3 | 1200 | 2400 | Liên hệ |
5 | 3 x 1500 x 3000 | 3 | 1500 | 3000 | Liên hệ |
Bảng báo giá nhôm tấm hợp kim A5052 theo nhiều quy cách
STT | Kích thước phổ biến (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (mm) | Chiều rộng (mm) | Giá (kg/tấm) |
1 | 1 x 1250 x 2500 | 1 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
2 | 1.2 x 1250 x 2500 | 1.2 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
3 | 1.5 x 1250 x 2500 | 1.5 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
4 | 2 x 1250 x 2500 | 2 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
5 | 2 x 1500 x 3000 | 2 | 1500 | 3000 | Liên hệ |
6 | 3 x 1250 x 2500 | 3 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
7 | 4 x 1250 x 2500 | 4 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
8 | 5 x 1250 x 2500 | 5 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
9 | 5 x 1500 x 3000 | 5 | 1500 | 3000 | Liên hệ |
10 | 6 x 1250 x 2500 | 6 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
11 | 8 x 1250 x 2500 | 8 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
12 | 8 x 1500 x 3000 | 8 | 1500 | 3000 | Liên hệ |
13 | 10 x 1250 x 2500 | 10 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
14 | 10 x 1500 x 3000 | 10 | 1500 | 3000 | Liên hệ |
Bảng báo giá nhôm tấm hợp kim A6061 theo nhiều quy cách
STT | Kích thước phổ biến (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (mm) | Chiều rộng (mm) | Giá (kg/tấm) |
1 | 2 x 1250 x 2500 | 2 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
2 | 3 x 1250 x 2500 | 3 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
3 | 4 x 1250 x 2500 | 4 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
4 | 5 x 1250 x 2500 | 5 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
5 | 6 x 1500 x 3000 | 6 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
6 | 8 x 1250 x 2500 | 8 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
7 | 8 x 1500 x 3000 | 8 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
8 | 10 x 1250 x 2500 | 10 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
9 | 10 x 1500 x 3000 | 10 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
10 | 12 x 1250 x 2500 | 12 | 1250 | 2500 | Liên hệ |
11 | 12 x 1500 x 3000 | 12 | 1500 | 3000 | Liên hệ |
12 | 16 x 1500 x 3000 | 16 | 1500 | 3000 | Liên hệ |
13 | 20 x 1500 x 3000 | 20 | 1500 | 3000 | Liên hệ |
14 | 25 x 1500 x 3000 | 25 | 1500 | 3000 | Liên hệ |
15 | 30 x 1500 x 3000 | 30 | 1500 | 3000 | Liên hệ |
16 | 35 x 1500 x 3000 | 35 | 1500 | 3000 | Liên hệ |
17 | 40 x 1500 x 3000 | 40 | 1500 | 3000 | Liên hệ |
18 | 50 x 1500 x 3000 | 50 | 1500 | 3000 | Liên hệ |
Ngoài các độ dày và kích thước phổ biến ở trên, HHT Corporation còn cung cấp nhôm tấm hợp kim với các độ dày từ 0.33mm, 0.43mm, 0.53mm, 0.63mm, 0.73mm, 0.8mm,…200mm, kích thước 1000 x 2000mm, 1200 x 2600mm, 1000 x 3250mm, 1200 x 4000mm, 1200 x 6000mm,… tùy vào mục đích sử dụng của quý khách hàng.
Vậy để thuận tiện cho quá trình tìm hiểu và đặt hàng thì Quý khách hàng hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn loại nhôm tấm có quy cách phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau.