Thanh nhôm U, V, La là các loại vật liệu phổ biến trong ngành xây dựng, cơ khí và chế tạo, nhờ vào tính năng bền bỉ, dễ gia công và khả năng chịu lực tốt. Dưới đây là bảng giá thanh nhôm định hình u, v, la được cập nhật mới nhất vào tháng 03/ 2025.
Thanh nhôm định hình chữ U
Thanh nhôm định hình chữ U (hoặc thanh U nhôm) là một dạng nhôm được sản xuất dưới dạng thanh dài, có hình dạng giống chữ U (hoặc có thể gia công chấn tạo hình chữ U từ tấm nhôm hợp kim tùy thuộc vào yêu cầu của ứng dụng).
Nhôm thanh chữ U thường có các quy cách và kích thước đa dạng để đáp ứng các nhu cầu sử dụng khác nhau. Các quy cách này bao gồm chiều dài, chiều rộng của thanh, độ dày, và chất liệu nhôm sử dụng. Dưới đây là một số quy cách phổ biến trên thị trường:
– Kích thước: 10x15x10, 20x20x20, 20x 50×20, 30x30x30, 50x50x50,…(sử dụng phổ biến nhất trên thị trường)
– Độ dày thông dụng dao động từ 1mm đến 5mm, tùy theo mục đích sử dụng.
– Với tính chất dễ gia công và bền bỉ, nhôm thanh chữ U cũng được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng, gia công cơ khí.
Ngoài ra, nhôm thanh chữ U có thể được gia công anodized (anod hóa) để tạo ra lớp phủ bảo vệ, hoặc có thể sơn tĩnh điện với các màu sắc khác nhau như bạc, vàng, đen, hoặc màu tùy chọn.
![]() |
![]() |
Xem nhanh bảng giá “thanh U nhôm định hình” cập nhật mới nhất 03/2025 🔥
STT | Sản phẩm | Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (mm) | Giá/ Cây |
1 |
THANH U NHÔM
|
30 x 30 x 30 | 1.5 | 6000 | 349.000 đ |
2 | 10 x 15 x 10 | 1.4 | 6000 | 127.000 đ | |
3 | 16 x 14 x 16 | 1.4 | 6000 | 167.000 đ | |
4 | 16 x 17 x 16 | 1.0 | 6000 | 127.000 đ | |
5 | 16.8 x 27 x 16.8 | 2.5 | 6000 | 392.000 đ | |
6 | 20 x 50 x 20 | 1.0 | 6000 | 233.000 đ | |
7 | 20 x 50 x 20 | 2.6 | 6000 | 605.000 đ | |
8 | 20 x 20 x 20 | 1.0 | 6000 | 155.000 đ | |
9 | 20 x 20 x 20 | 1.5 | 6000 | 233.000 đ | |
10 | 20 x 25 x 20 | 1.0 | 6000 | 168.000 đ | |
11 | 20 x 25 x 20 | 1.5 | 6000 | 252.000 đ | |
12 | 45 x 32 x 45 | 6.5 | 6000 | 2.052.000 đ | |
13 | 38 x 103 x 38 | 1.5 | 6000 | 695.000 đ | |
14 | 77.8 x 30 x 77.8 | 0.9 | 6000 | 432.000 đ | |
15 | 102.8 x 30 x 102.8 | 0.9 | 6000 | 549.000 đ |
Lưu ý: Bảng giá thanh u nhôm ở trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm VAT. Để nhận báo giá chính xác và tư vấn chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với hotline 0932 149 559. HHT luôn sẵn sàng hỗ trợ 24/7 và cung cấp thông tin nhanh chóng nhất!
>> Xem thêm: Gia công thanh nẹp nhôm chữ u giá rẻ
Thanh nhôm định hình chữ V
Thanh nhôm định hình chữ V (hoặc thanh V nhôm) là các thanh nhôm được chế tạo có hình dạng giống chữ V. Tùy vào mục đích sử dụng, các thanh nhôm này có thể được gia công tùy chỉnh để phù hợp với yêu cầu kỹ thuật hoặc thiết kế của sản phẩm. Những thanh nhôm này thường được sản xuất từ các hợp kim nhôm có tính chống ăn mòn cao, giúp sản phẩm bền bỉ trong môi trường ngoài trời và các điều kiện khắc nghiệt.
Nhôm thanh chữ V cũng có nhiều quy cách và kích thước khác nhau tùy thuộc vào ứng dụng. Một số quy cách phổ biến bao gồm:
– Kích thước thông dụng: 15×15, 20×20, 25×30, 30×30, 40×40, 40×80, 50x50m,…
– Độ dày của nhôm thanh chữ V cũng rất đa dạng: 1mm, 1.2mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm hoặc có thể dày hơn tùy thuộc vào yêu cầu về độ bền của công trình hoặc sản phẩm.
– Nhôm thanh chữ V thường được dùng chủ yếu trong việc lắp đặt cửa sổ, cửa đi, khung vách ngăn, khung cửa sổ, các hệ thống trần, hoặc các công trình kiến trúc yêu cầu độ bền và tính thẩm mỹ cao.
– Thanh nhôm chữ V có thể được anodized, sơn tĩnh điện với nhiều màu sắc khác nhau như đen, vàng, hoặc các màu tùy chọn theo yêu cầu của khách hàng.
![]() |
![]() |
Xem nhanh bảng giá “thanh V nhôm định hình” cập nhật mới nhất 03/2025 🔥
STT | Sản phẩm | Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (mm) | Giá/ Cây |
1 | THANH V NHÔM | 12.7 x 12.7 | 0.7 | 6000 | 46.000 đ |
2 | 15 x 15 | 1.1 | 6000 | 85.000 đ | |
3 | 16 x 16 | 2.5 | 6000 | 207.000 đ | |
4 | 19 x 19 | 0.7 | 6000 | 69.000 đ | |
5 | 20 x 20 | 0.6 | 6000 | 62.000 đ | |
6 | 20 x 20 | 1.1 | 6000 | 114.000 đ | |
7 | 20 x 20 | 1.5 | 6000 | 155.000 đ | |
8 | 20 x 20 | 1.6 | 6000 | 166.000 đ | |
9 | 20 x 20 | 2.0 | 6000 | 207.000 đ | |
10 | 20 x 20 | 3.0 | 6000 | 310.000 đ | |
11 | 20 x 35 | 1.8 | 6000 | 326.000 đ | |
12 | 24 x 14 | 1.4 | 6000 | 101.000 đ | |
13 | 25.4 x 25.4 | 0.7 | 6000 | 92.000 đ | |
14 | 25 x 25 | 1.5 | 6000 | 194.000 đ | |
15 | 25 x 25 | 2.0 | 6000 | 259.000 đ | |
16 | 25 x 25 | 3.0 | 6000 | 388.000 đ | |
17 | 25 x 13.5 | 1.0 | 6000 | 70.000 đ | |
18 | 26 x 26 | 3.0 | 6000 | 404.000 đ | |
19 | 25 x 30 | 1.1 | 6000 | 171.000 đ | |
20 | 30 x 30 | 2.8 | 6000 | 435.000 đ | |
21 | 30 x 30 | 2.0 | 6000 | 310.000 đ | |
22 | 30 x 30 | 3.0 | 6000 | 466.000 đ | |
23 | 40 x 40 | 1.0 | 6000 | 207.000 đ | |
24 | 40 x 40 | 1.2 | 6000 | 248.000 đ | |
25 | 40 x 40 | 2.0 | 6000 | 414.000 đ | |
26 | 40 x 40 | 3.0 | 6000 | 621.000 đ | |
27 | 40 x 40 | 4.0 | 6000 | 828.000 đ | |
28 | 40 x 40 | 5.0 | 6000 | 1.035.000 đ | |
29 | 40 x 80 | 1.2 | 6000 | 497.000 đ | |
30 | 50 x 50 | 1.5 | 6000 | 388.000 đ | |
31 | 50 x 50 | 3.0 | 6000 | 776.000 đ | |
32 | 50 x 50 | 5.0 | 6000 | 1.294.000 đ | |
33 | 60 x 60 | 5.0 | 6000 | 1.552.000 đ | |
34 | 80 x 80 | 5.0 | 6000 | 2.070.000 đ | |
35 | 80 x 80 | 10 | 6000 | 4.140.000 đ | |
36 | 100 x 100 | 2 | 6000 | 1.035.000 đ |
Lưu ý: Bảng giá thanh v nhôm ở trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm VAT. Để nhận báo giá chính xác và tư vấn chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với hotline 0932 149 559. HHT luôn sẵn sàng hỗ trợ 24/7 và cung cấp thông tin nhanh chóng nhất!
>> Xem thêm: Nẹp V nhôm giá rẻ & gia công theo yêu cầu
Thanh nhôm la
– Thanh nhôm la là một loại thanh nhôm có hình dáng thanh dài, mỏng và thường được cắt theo kích thước yêu cầu. Chúng có thể có dạng mặt cắt hình chữ nhật hoặc hình vuông tùy theo yêu cầu sử dụng. Nhờ tính chất dễ gia công, thanh la nhôm có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như lắp đặt, chế tạo các bộ phận cơ khí, hệ thống cửa sổ, và nhiều sản phẩm trong ngành xây dựng.
– Thanh la nhôm được gia công sản xuất chủ yếu từ A5052, A6061, A6063, A7075,… có độ dày từ 1mm – 10mm (phổ biến) hoặc có thể dày hơn tùy theo mục đích sử dụng.
– Chiều dài tiêu chuẩn từ 2000mm – 6000mm, tuy nhiên có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
– Ứng dụng: sử dụng trong công nghiệp, đồ gia dụng, trang trí, ốp trần, sàn đông lạnh, làm nẹp các loại,…
![]() |
![]() |
Xem nhanh bảng giá “thanh nhôm la định hình” cập nhật mới nhất 03/2025 🔥
STT | Sản phẩm | Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (mm) | Giá/ Cây |
1 |
THANH LA NHÔM
|
25.0 | 7 | 6000 | 453.000 đ |
2 | 12.7 | 2.8 | 6000 | 92.000 đ | |
3 | 13 | 2.0 | 6000 | 67.000 đ | |
4 | 15 | 1.0 | 6000 | 39.000 đ | |
5 | 16 | 3.0 | 6000 | 124.000 đ | |
6 | 19 | 3.0 | 6000 | 147.000 đ | |
7 | 20 | 2.0 | 6000 | 103.000 đ | |
8 | 20 | 3.0 | 6000 | 155.000 đ | |
9 | 20 | 5.0 | 6000 | 259.000 đ | |
10 | 20 | 8.0 | 6000 | 414.000 đ | |
11 | 20 | 10.0 | 6000 | 517.000 đ | |
12 | 22 | 3.0 | 6000 | 171.000 đ | |
13 | 25 | 2.5 | 6000 | 162.000 đ | |
14 | 25 | 3.0 | 6000 | 194.000 đ | |
15 | 25 | 4.0 | 6000 | 259.000 đ | |
16 | 25 | 5.0 | 6000 | 323.000 đ | |
17 | 30 | 2.0 | 6000 | 155.000 đ | |
18 | 30 | 4.0 | 6000 | 310.000 đ | |
19 | 30 | 5.0 | 6000 | 388.000 đ | |
20 | 30 | 8.0 | 6000 | 621.000 đ | |
21 | 32 | 4.0 | 6000 | 331.000 đ | |
22 | 32 | 6.0 | 6000 | 497.000 đ | |
23 | 32 | 8.0 | 6000 | 662.000 đ | |
24 | 40 | 3.0 | 6000 | 310.000 đ | |
25 | 40 | 10.0 | 6000 | 1.035.000 đ | |
26 | 50 | 5.0 | 6000 | 647.000 đ | |
27 | 51.9 | 2.8 | 6000 | 376.000 đ | |
28 | 60 | 8.0 | 6000 | 1.242.000 đ | |
29 | 70 | 8.0 | 6000 | 1.449.000 đ | |
30 | 76 | 5.0 | 6000 | 983.000 đ | |
31 | 80 | 4.0 | 6000 | 828.000 đ | |
32 | 80 | 8.0 | 6000 | 1.656.000 đ | |
33 | 86 | 16.0 | 6000 | 3.560.000 đ | |
34 | 120 | 10.0 | 6000 | 3.105.000 đ |
Lưu ý: Bảng giá thanh la nhôm ở trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm VAT. Để nhận báo giá chính xác và tư vấn chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với hotline 0932 149 559. HHT luôn sẵn sàng hỗ trợ 24/7 và cung cấp thông tin nhanh chóng nhất!