HHT chuyên phân phối nhôm ống tròn & gia công cắt theo yêu cầu với đường kính lên đến 220mm, trọn gói, giá tốt nhất thị trường. Cập nhật bảng giá nhôm ống tròn mới nhất 12/03/2025.

Nhôm ống tròn

Nhôm ống tròn là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào các tính năng ưu việt như nhẹ, bền và chống ăn mòn tốt. Nhu cầu sử dụng nhôm ống tròn ngày càng gia tăng trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí, và chế tạo các sản phẩm công nghiệp. Các ứng dụng của nhôm ống tròn thường thấy ở các công trình kết cấu, ống dẫn khí, nước, và các thiết bị y tế.

Nhôm ống tròn giá cạnh tranh
Nhôm ống tròn giá cạnh tranh

Nhôm ống tròn có độ dày và kích thước rất đa dạng, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của từng ngành nghề. Các kích thước phổ biến thường dao động từ Ø6mm đến Ø200mm, với độ dày từ 0.5mm đến 10mm. Việc lựa chọn size và độ dày của nhôm ống tròn sẽ dựa vào mục đích sử dụng, yêu cầu về độ bền và khả năng chịu tải.

>> Xem thêm: Nhôm ống _Nhôm hộp các loại

Các ứng dụng sử dụng nhôm ống tròn trong ngành công nghiệp

Nhôm ống tròn - Đủ size lớn, nhỏ
Nhôm ống tròn – Đủ size lớn, nhỏ

Nhôm ống tròn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp ô tô, xây dựng, cơ khí và chế tạo nhờ tính năng nhẹ, bền và chống ăn mòn tốt. Dưới đây là các ứng dụng chủ yếu:

– Tạo khung kết cấu, công trình ngoài trời, và các dự án yêu cầu độ bền cao.

– Chế tạo khung xe, ống dẫn khí, và hệ thống làm mát giúp giảm trọng lượng xe.

– Sử dụng trong sản xuất chi tiết máy, thiết bị cơ khí và hệ thống ống dẫn.

– Tạo bộ tản nhiệt, vỏ thiết bị, và các chi tiết cần dẫn nhiệt.

– Ứng dụng trong các hệ thống dẫn nước, khí, và dầu.

– Các bộ phận cấu thành máy móc (ngành cơ khí)

>> Xem thêm: Gia công cắt thép hộp inox 20×20, 30×30,…giá tốt

Bảng giá nhôm ống tròn cập nhật mới nhất 03/2025

Giá nhôm ống tròn tuỳ thuộc vào từng nơi bán và kích thước của mỗi ống. Mỗi nơi sẽ có những chi phí chênh lệch nhất định, nhưng không quá nhiều. Dưới đây là bảng giá nhôm ống tròn tại xưởng HHT (cập nhật mới nhất ngày 12/03/2025) 👇👇

STT Sản phẩm Đường kính ngoài
(mm)
Đường kính trong
(mm)
Độ dày
(mm)
Chiều dài
(mm)
Giá/ Cây (VNĐ)
1
NHÔM ỐNG TRÒN
6.5 4.1 1.2 6000 56.000
2 7.5 5.1 1.2 6000 67.000
3 7.8 6.2 0.8 6000 49.000
4 8.0 7.2 0.4 6000 27.000
5 8.0 6.0 1.0 6000 62.000
6 8.0 5.6 1.2 6000 72.000
7 8.0 5.0 1.5 3000 43.000
8 8.0 4.8 1.6 6000 90.000
9 8.5 6.1 1.2 6000 77.000
10 9.5 5.5 2.0 6000 132.000
11 10.0 8.0 1.0 6000 79.000
12 10.0 6.2 1.9 6000 136.000
13 10.5 8.5 1.0 6000 84.000
14 11.5 9.5 1.0 6000 92.000
15 12.0 11.2 0.4 6000 41.000
16 12.0 11.0 0.5 6000 51.000
17 12.0 10.4 0.8 6000 79.000
18 12.0 10.0 1.0 6000 97.000
19 12.0 9.6 1.2 6000 114.000
20 12.0 9.0 1.5 6000 139.000
21 12.0 9.8 1.1 6000 106.000
22 12.7 8.7 2.0 6000 188.000
23 13.7 9.3 2.2 6000 223.000
24 14.0 12.0 1.0 6000 115.000
25 14.0 11.6 1.2 6000 135.000
26 14.1 4.5 4.8 6000 393.000
27 15.0 12.0 1.5 6000 178.000
28 16.0 15.2 0.4 6000 55.000
29 16.0 14.4 0.8 6000 107.000
30 16.0 14.0 1.0 6000 132.000
31 16.0 13.6 1.2 6000 156.000
32 16.0 13.0 1.5 6000 192.000
33 16.0 12.0 2.0 6000 247.000
34 16.0 6.8 4.6 6000 462.000
35 16.0 5.2 5.4 6000 514.000
36 18.0 16.0 1.0 6000 150.000
37 18.0 15.0 1.5 6000 218.000
38 19.0 17.0 1.0 6000 159.000
39 19.0 16.6 1.2 6000 188.000
40 19.0 16.2 1.4 6000 217.000
41 19.0 16.0 1.5 6000 231.000
42 19.0 15.0 2.0 6000 299.000
43 19.0 6.0 6.5 6000 730.000
44 20.0 17.8 1.1 6000 183.000
45 21.0 18.0 1.5 6000 258.000
46 21.0 15.0 3.0 6000 476.000
47 22.0 20.8 0.6 6000 113.000
48 22.0 20.0 1.0 6000 185.000
49 22.0 19.6 1.2 6000 220.000
50 22.0 19.2 1.4 6000 254.000
51 22.0 18.2 1.9 6000 336.000
52 22.7 20.1 1.3 6000 245.000
53 22.0 18.0 2.0 6000 352.000
54 22.0 16.0 3.0 6000 502.000
55 22.0 14.0 4.0 6000 634.000
56 22.0 12.0 5.0 6000 764.000
57 22.0 10.0 6.0 3000 431.000
58 23.0 21.0 1.0 6000 194.000
59 23.0 20.0 1.5 6000 284.000
60 24.0 22.0 1.0 6000 203.000
61 24.3 21.3 1.5 6000 301.000
62 25.0 23.8 0.6 6000 129.000
63 25.0 23.0 1.0 6000 211.000
64 25.0 22.6 1.2 6000 252.000
65 25.0 22.4 1.3 6000 271.000
66 25.0 22.0 1.5 6000 310.000
67 25.0 21.6 1.7 6000 349.000
68 25.0 21.2 1.9 6000 387.000
69 25.0 21.0 2.0 6000 405.000
70 25.0 20.0 2.5 6000 495.000
71 25.0 19.0 3.0 6000 581.000
72 25.0 17.0 4.0 6000 740.000
73 25.0 15.0 5.0 6000 898.000
74 25.0 15.6 4.7 6000 840.000
75 25.4 23.0 1.2 6000 256.000
76 25.4 21.4 2.0 6000 412.000
77 25.4 19.0 3.2 6000 626.000
78 27.0 23.6 1.7 6000 379.000
79 27.0 23.4 1.8 6000 400.000
80 28.0 26.0 1.0 6000 238.000
81 28.0 25.6 1.2 6000 283.000
82 28.0 24.4 1.8 6000 415.000
83 28.0 24.0 2.0 6000 458.000
84 28.3 20.1 4.1 6000 874.000
85 28.0 18.0 5.0 6000 1.033.000
86 29.5 19.5 5.0 6000 1.101.000
87 30.0 28.6 0.7 6000 181.000
88 30.0 26.0 2.0 6000 493.000
89 30.0 27.6 1.2 6000 304.000
90 30.0 20.0 5.0 6000 1.123.000
91 30.5 16.3 7.1 6000 1.493.000
92 32.0 29.8 1.1 6000 299.000
93 32.0 29.6 1.2 6000 326.000
94 32.0 29.0 1.5 6000 403.000
95 32.0 28.0 2.0 6000 528.000
96 32.0 27.0 2.5 6000 650.000
97 32.0 22.0 5.0 6000 1.213.000
98 32.0 20.0 6.0 6000 1.401.000
99 32.0 15.0 8.5 6000 1.795.000
100 33.4 25.4 4.0 6000 1.036.000
101 34.0 31.8 1.1 6000 319.000
102 34.0 31.2 1.4 6000 402.000
103 34.0 30.4 1.8 6000 510.000
104 34.0 30.0 2.0 6000 564.000
105 34.0 28.0 3.0 6000 819.000
106 34.0 26.0 4.0 6000 1.057.000
107 34.0 24.0 5.0 6000 1.303.000
108 34.5 23.5 5.5 6000 1.433.000
109 35.0 32.0 1.5 6000 443.000
110 35.0 32.0 1.5 6000 443.000
111 35.0 29.0 3.0 6000 846.000
112 35.8 31.8 2.0 6000 595.000
113 36.0 34.4 0.8 6000 248.000
114 36.8 25.8 5.5 6000 1.547.000
115 38.0 35.8 1.1 6000 358.000
116 38.0 35.2 1.4 6000 451.000
117 38.0 34.0 2.0 6000 634.000
118 38.0 33.0 2.5 6000 782.000
119 38.0 28.0 5.0 6000 1.482.000
120 38.8 27.8 5.5 6000 1.645.000
121 40.0 34.0 3.0 6000 978.000
122 40.0 36.0 2 6000 669.000
123 40.0 37.6 1.2 6000 410.000
124 40.0 30.0 5.0 6000 1.572.000
125 40.3 27.3 6.5 6000 1.974.000
126 41.0 28.0 6.5 6000 2.015.000
127 42.0 39.0 1.5 6000 535.000
128 42.0 38.0 2.0 6000 705.000
129 42.0 37.0 2.5 6000 870.000
130 42.0 36.0 3.0 3000 515.000
131 42.0 32.0 5.0 6000 1.662.000
132 45.0 35.0 5.0 6000 1.797.000
133 46.9 42.9 2.0 6000 791.000
134 48.3 40.3 4.0 6000 1.561.000
135 48.6 40.6 4.0 6000 1.571.000
136 50.0 47.8 1.1 6000 474.000
137 50.0 47.0 1.5 6000 641.000
138 50.0 46.0 2.0 6000 846.000
139 50.0 44.0 3.0 6000 1.242.000
140 50.0 43.0 3.5 6000 1.433.000
141 50.0 40.0 5.0 6000 2.021.000
142 50.0 30.0 10 6000 3.594.000
143 50.7 47.7 1.5 6000 650.000
144 55.0 40.0 7.5 6000 3.200.000
145 60.0 56.0 2.0 6000 1.022.000
146 60.0 55.0 2.5 3000 633.000
147 60.0 54.0 3.0 6000 1.506.000
148 60.0 50.0 5.0 6000 2.471.000
149 60.0 48.0 6.0 6000 2.911.000
150 60.5 52.5 4.0 6000 1.991.000
151 65 35.0 15.0 3000 3.194.000
152 66.9 63.5 1.7 6000 976.000
153 69.1 65.1 2.0 6000 1.182.000
154 69.7 66.7 1.5 6000 901.000
155 70.0 66.0 2.0 6000 1.198.000
156 70.0 60.0 5.0 6000 2.920.000
157 73.0 67.0 3.0 6000 1.887.000
158 73.0 63.0 5.0 6000 3.055.000
159 73.0 62.6 5.2 6000 3.167.000
160 75.0 57.0 9.0 6000 5.336.000
161 76.0 64.0 6.0 6000 3.773.000
162 76.2 70.2 3.0 6000 1.934.000
163 80.0 76.0 2.0 6000 1.374.000
164 80.0 70.0 5.0 3000 1.684.000
165 80.0 40.0 20 3000 5.111.000
166 90 80.0 5.0 3000 1.909.000
167 90 50.0 20 3000 5.962.000
168 95.1 90.5 2.3 6000 1.880.000
169 98.3 93.7 2.3 6000 1.945.000
170 100 96.8 1.6 6000 1.387.000
171 100 94.0 3.0 6000 2.563.000
172 100 60.0 20 3000 6.814.000
173 102 88.0 7 3000 2.987.000
174 110 80.0 15 3000 6.069.000
175 114 102.0 6.0 6000 5.822.000
176 120 100.0 10 3000 4.685.000
177 120 80.0 20 3000 8.518.000
178 120.9 115.9 2.5 6000 2.607.000
179 124.1 119.1 2.5 6000 2.678.000
180 130 110.0 10 3000 5.111.000
181 130.2 123.8 3.2 6000 3.579.000
182 131.1 125.5 2.8 6000 3.164.000
183 140.0 120.0 10 3000 5.536.000
184 150.0 130.0 10 3000 5.962.000
185 160.0 140.0 10 3000 6.388.000
186 180.0 150.0 15 3000 10.540.000
187 184.0 177.8 3.1 6000 4.939.000
188 200.0 180.0 10 3000 8.092.000
189 200.0 150.0 25 3000 18.632.000
190 203.0 197.0 3.0 6000 5.390.000
191 220.0 180.0 20 3000 17.035.000
192 250.0 200.0 25 3000 23.956.000

Lưu ý: Bảng giá nhôm ống tròn ở trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm VAT. Để nhận báo giá chính xác và tư vấn chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với hotline 0932 149 559. HHT luôn sẵn sàng hỗ trợ 24/7 và cung cấp thông tin nhanh chóng nhất!

>> Xem thêm: Báo giá gia công inox cnc trọn gói mới nhất 2025

Trọn Gói: Mua vật tư & gia công cắt ống tròn với giá siêu rẻ

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật tư và gia công CNC kim loại, HHT tự hào là đơn vị phân phối nhôm ống & gia công trọn gói cắt ống với giá siêu rẻ, uy tín và chất lượng tại các khu vực TP. HCM, Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh lân cận.

👉 Mua nhôm ống tròn với giá cạnh tranh

– Sản phẩm mới 100%, không bị lỗi, cũ hay rỉ sét.

– Đảm bảo hàng hóa có CO, CQ đầy đủ

– Đáp ứng những đơn hàng lớn và tiến độ dự án

– Đảm bảo tiến độ theo yêu cầu, vận chuyển toàn quốc

Mua bán nhôm ống tròn
Mua bán nhôm ống tròn
Nhôm ống tròn - Giá tốt nhất thị trường
Nhôm ống tròn – Giá tốt nhất thị trường

👉 Gia công cắt laser ống hộp kim loại theo yêu cầu

Không chỉ sở hữu máy cắt ống cnc hiện đại, HHT còn tập trung đầu tư cho hệ thống máy móc cnc như máy cắt laser tấm, máy bào rãnh v, máy đột cnc, máy chấn cnc, máy đánh xước hairline,.. với mong muốn đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trong ngành cơ khí.

– Gia công cắt laser Sắt (Thép) ống – hộp

– Gia công cắt laser Inox ống – hộp

– Gia công cắt laser Nhôm ống – hộp

– Gia công cắt laser Đồng ống – hộp

– Cắt được tất cả các dạng ống (ống tròn, ống vuông, ống elip, ống chữ U, V, H…)

Tại xưởng HHT, khả năng cắt ống có đường kính ngoài lên đến 220mm và cắt hộp với kích thước tối đa 100mm x 200mm, ống dài 6m. (Cắt laser kim loại ống _Phương pháp gia công tiên tiến nhất hiện nay, mang lại nhiều ưu điểm như cắt nhanh, vết cắt đẹp, cắt được nhiều định dạng khác nhau một cách chính xác, cắt mọi biên dạng lỗ khoét trên cùng 1 lần gá lắp.)

Gia công cắt ống tròn theo yêu cầu
Gia công cắt ống tròn theo yêu cầu

👉 Trọn gói: Mua vật tư & gia công cắt ống tròn với nhiều ưu đãi

✔ Giao hàng miễn phí khu vực TP. HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An,…

✔ Có nhiều chính sách ưu đãi với khách hàng thân thiết, chiết khấu cao với những đơn hàng lớn.

✔ Giảm giá cho từng đơn hàng cụ thể.

✔ Thanh toán linh hoạt, thuận lợi cho khách hàng.

Với lợi thế là nguồn vật tư và hệ thống máy móc gia công sẵn có, HHT đảm bảo rằng sẽ đáp ứng cho khách hàng mọi yêu cầu về kích thước, chất lượng…và đặc biệt là chi phí tối ưu nhất.

Quý khách có nhu cầu mua nhôm ống tròn và gia công cắt laser thì hãy liên hệ ngay HHT hoặc hotline 0932 149 559 để được tư vấn chi tiết và báo giá nhanh nhất. HHT đảm bảo giá luôn cạnh tranh, giá tốt nhất tại xưởng, chúng tôi nhận giao hàng vận chuyển toàn quốc!

Gọi ngay: 0932 149 559
Chat qua Zalo